Tính Đến Thời Điểm Tiếng Anh Là Gì

Tính Đến Thời Điểm Tiếng Anh Là Gì

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với destination nhé!

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với destination nhé!

Các mẫu câu tiếng Anh với từ “destination” có nghĩa “Điểm đến” và nghĩa tiếng Việt

Tiếng Anh được nói bởi hơn 1.5 tỷ người trên toàn thế giới. Học tiếng Anh với những ưu điểm độc đáo của Fluency, bạn có thể học nói một cách hiệu quả thông qua ứng dụng và giúp bản thân mình mở khóa tiềm năng ngôn ngữ của bạn.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Cùng DOL khám phá các idiom của room nhé!

Định nghĩa: Không gian hoặc thời gian đủ cho sự thả lỏng, sự thư giãn hoặc sự sáng tạo.

Ví dụ: Trong đôi khi, cô ấy cần một chút không gian để thở sau một ngày làm việc căng thẳng. (Sometimes she needs a bit of room to breathe after a stressful day at work.)

Định nghĩa: Dịch vụ cung cấp cả chỗ ở và bữa ăn, thường là trong một nhà hàng hoặc cơ sở lưu trú.

Ví dụ: Khi du học ở nước ngoài, học sinh thường cần phải trả tiền cho phòng và ăn ở. (When studying abroad, students often have to pay for room and board.)

Định nghĩa: Khả năng cải thiện hoặc phát triển.

Ví dụ: Mặc dù bài diễn của anh ấy rất tốt, nhưng vẫn còn chỗ để cải thiện. (Although his performance was very good, there is still room for improvement.)

Chúng ta cùng phân biệt một số từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh như preeminence, distinction, excellence nha!

- preeminence (tính ưu việt): No one doubt the preeminence of this method. (Không ai nghi ngờ gì về tính ưu việt của phương pháp này.)

- distinction (tính khác biệt): The method had the distinction of overcoming the current obstacles we are facing. (Phương pháp này có tính khác biệt trong việc vượt qua những trở ngại hiện tại mà chúng ta đang phải đối mặt.)

- excellence (tính xuất sắc): This university has a reputation for academic excellence. (Trường đại học này có danh tiếng về tính xuất sắc trong học thuật.)

Tính thẩm mỹ là những rung động, xúc cảm thẩm mỹ của con người đối với thực tại, được thể hiện và củng cố bằng hoạt động thẩm mỹ, dưới mọi dạng thức, kể cả sáng tác nghệ thuật, kèm theo một năng lượng tinh thần tích cực.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 29, Thời gian: 0.0164