1. Wǒ zǎo zhīdàole: Tôi biết rồi 2. Wǒ zhùyì dàole: Tôi chú ý rồi. 3. Wǒ míngbáile: Tôi hiểu rồi. 4. Wǒ rènwéi shì zhèyàng de: Tôi cũng nghĩ thế 5. Wǒ xiǎng gēn tā shuōhuà: Tôi muốn nói chuyện với anh ta 6. Wǒ yíngle: Tôi thắng rồi 7. Qǐng gěi wǒ yībēi kāfēi: Mời bạn 1 ly cà phê 8. Wǒ è sǐle: Tôi đói chết mất 9. Wǒ yào zǒuliǎo: Tôi đang đi đây 10. Duìbùqǐ: Tôi xin lỗi 11. Wǒ xíguànle: Tôi quen rồi 12. Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de: Tôi sẽ rất nhớ em 13. Wǒ shì shìkàn: Tôi sẽ cố 14. Wǒ hěn wúliáo: Tôi rất buồn 15. Wǒ hěn máng: Tôi rất bận 16. Wǒ wán dé hěn kāixīn: Tôi rất vui 17. Wǒ zhǔnbèi hǎole: Tôi chuẩn bị tốt rồi 18. Wǒ míngbáile: Tôi hiểu rồi 19. Zhēnshi nányǐ zhìxìn!: Thật không tưởng! 20. Hěn yuǎn ma?: Có xa không? 21. Méiguānxì: Không vấn đề 22. Wén qǐlái hěn xiāng: Nó có mùi rất thơm 23. Shì shíhòule: Đó là vấn đề thời gian 24. Méiguānxì: Tốt rồi 25. Hěn róngyì: Dễ mà 26. Hěn hǎo: Rất tốt 27. Lí zhè hěn jìn: Rất gần đây 28. Méishénme: Không vấn đề gì 29. Gāi zǒule: Đến lúc đi rồi 30. Nà shì bùtóng de: Không giống nhau 31. Hěn huájī: Buồn cười thế 32. Nà shì bù kěnéng de: Cái đó không thể 33. It’s not bad: Cũng được 34. It’s not difficult: Không khó 35. Bù zhídé: Không đáng 36. Hěn míngxiǎn: Hiển nhiên rồi 37. Háishì yīyàng de: Cũng như nhau 38. Lún dào nǐle: Đến lượt bạn 39. Wǒ yě yīyàng: Tôi cũng thế 40. Hái méiyǒu: Vẫn chưa
1. Wǒ zǎo zhīdàole: Tôi biết rồi 2. Wǒ zhùyì dàole: Tôi chú ý rồi. 3. Wǒ míngbáile: Tôi hiểu rồi. 4. Wǒ rènwéi shì zhèyàng de: Tôi cũng nghĩ thế 5. Wǒ xiǎng gēn tā shuōhuà: Tôi muốn nói chuyện với anh ta 6. Wǒ yíngle: Tôi thắng rồi 7. Qǐng gěi wǒ yībēi kāfēi: Mời bạn 1 ly cà phê 8. Wǒ è sǐle: Tôi đói chết mất 9. Wǒ yào zǒuliǎo: Tôi đang đi đây 10. Duìbùqǐ: Tôi xin lỗi 11. Wǒ xíguànle: Tôi quen rồi 12. Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de: Tôi sẽ rất nhớ em 13. Wǒ shì shìkàn: Tôi sẽ cố 14. Wǒ hěn wúliáo: Tôi rất buồn 15. Wǒ hěn máng: Tôi rất bận 16. Wǒ wán dé hěn kāixīn: Tôi rất vui 17. Wǒ zhǔnbèi hǎole: Tôi chuẩn bị tốt rồi 18. Wǒ míngbáile: Tôi hiểu rồi 19. Zhēnshi nányǐ zhìxìn!: Thật không tưởng! 20. Hěn yuǎn ma?: Có xa không? 21. Méiguānxì: Không vấn đề 22. Wén qǐlái hěn xiāng: Nó có mùi rất thơm 23. Shì shíhòule: Đó là vấn đề thời gian 24. Méiguānxì: Tốt rồi 25. Hěn róngyì: Dễ mà 26. Hěn hǎo: Rất tốt 27. Lí zhè hěn jìn: Rất gần đây 28. Méishénme: Không vấn đề gì 29. Gāi zǒule: Đến lúc đi rồi 30. Nà shì bùtóng de: Không giống nhau 31. Hěn huájī: Buồn cười thế 32. Nà shì bù kěnéng de: Cái đó không thể 33. It’s not bad: Cũng được 34. It’s not difficult: Không khó 35. Bù zhídé: Không đáng 36. Hěn míngxiǎn: Hiển nhiên rồi 37. Háishì yīyàng de: Cũng như nhau 38. Lún dào nǐle: Đến lượt bạn 39. Wǒ yě yīyàng: Tôi cũng thế 40. Hái méiyǒu: Vẫn chưa
我今年有十门课,英语、汉语、音乐、数学、电脑、物理、化学、生物、地理和历史。Wǒ jīnnián yǒu shí mén kè, Yīngyǔ, Hànyǔ, yīnyuè, shùxué, diànnǎo, wùlǐ, huàxué, shēngwù, dìlǐ hé lìshǐ.Năm nay tôi có mười môn học, tiếng Anh, tiếng Trung, âm nhạc, toán học, máy tính, vật lý, hóa học, sinh học, địa lý và lịch sử.
我喜欢上汉语课,因为汉语很有趣。Wǒ xǐhuan shàng Hànyǔ kè, yīnwèi Hànyǔ hěn yǒuqù.Tôi thích tham gia các lớp học tiếng Trung vì tiếng Trung rất thú vị.
我每天上六节课。我们八点开始上课。我上午上四节课。Wǒ měitiān shàng liù jié kè. Wǒmen bā diǎn kāishǐ shàngkè. Wǒ shàngwǔ shàng sì jié kè.Tôi có sáu tiết học mỗi ngày. Chúng tôi bắt đầu lớp học lúc tám giờ. Tôi có bốn lớp học vào buổi sáng.
我们中午十二点吃午饭。我下午再上两节课,我们三点放学。Wǒmen zhōngwǔ shí’èr diǎn chī wǔfàn. Wǒ xiàwǔ zài shàng liǎng jié kè, wǒmen sān diǎn fàngxué.Chúng tôi ăn trưa lúc mười hai giờ trưa. Tôi có thêm hai tiết học vào buổi chiều, và chúng tôi tan học lúc ba giờ.
我早上九点起床,然后吃早餐。早餐的话我喜欢吃水果和面包,喝果汁和咖啡。我十点去健身房做运动。我喜欢打篮球,跑步,或者游泳。我中午十二点回家吃午饭。我常常吃三明治或者沙拉。饭后我洗澡,然后去公司上班。如果天气好,我骑自行车。如果天气不好,我坐公交车。我下午一点上班。我的工作是教大人英语。我先有三节课,然后休息。休息的时候我喜欢上网或者看书。从六点到九点我还有三节课。我晚上九点下班回家。有时候我在家里做饭,有时候我去饭馆吃中国菜。我的公寓附近有很多好饭馆,比如桂林米粉,东北菜,麻辣烫,什么的。吃晚饭以后我喜欢看电视。因为我是夜猫子,我很晚睡觉。
Một ngày của bạn gồm những hoạt động như nào? Chia sẻ với mọi người hoạt động thường ngày tiếng trung nhé!
4、用牙线清洁 /yòng yáxiàn qīngjié/: Làm sạch rang bằng chỉ nha khoa
6、穿衣服 /chuān yīfu/: Mặc quần áo
12、脱衣服 / tuō yīfu/: Cởi quần áo
14、上床睡觉 /shàngchuáng shuìjiào/: Lên giường đi ngủ
16、做早饭 / zuò zǎofàn/: Nấu bữa sáng
17、做午饭 /zuò wǔfàn/: Nấu bữa trưa
18、做晚餐 /zuò wǎncān/: Nấu bữa tối