Sách Học Từ Vựng Tiếng Nhật

Sách Học Từ Vựng Tiếng Nhật

NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

どういたしまして [DÔITASHIMASHITE]

Không có gì. Đây là câu nói hay sử dụng để đáp lời khi có ai đó cảm ơn mình.

Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan.

NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Xin chào. Đây là câu chào thông thường khi lần đầu tiên gặp ai đó. Khi một người chào bạn HAJIMEMASHITE, bạn cũng sẽ chào lại HAJIMEMASHITE.

Tôi cũng rất hân hạnh được gặp chị.

NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

tiếng Nhật "Tiếng Nhật" là NIHON-GO. Trong đó, GO nghĩa là "ngữ" trong "ngôn ngữ". NIHON nghĩa là “Nhật Bản”.

Không, cháu không phải là du học sinh. Cháu là sinh viên người Nhật.

NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Xin lỗi, cho tôi hỏi./ Xin lỗi. Từ này được dùng khi muốn gọi để hỏi một ai đó. Khi bị lạc, bạn có thể nói SUMIMASEN với một ai đó đi ngang qua để hỏi đường.

Xin lỗi cho tôi hỏi, có bánh su kem không ạ?

Xin cho tôi 2 chiếc bánh su kem.