Kế Hoạch Dự Giờ Giáo Viên Tiểu Học

Kế Hoạch Dự Giờ Giáo Viên Tiểu Học

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 1- NĂM HỌC 2023 – 2024( Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống- Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnTuần1Chủ đề/Mạch NDTuần 4Tuần 8Tuần 9Tuần 10Tuần 11CĐ 3: Nét vẽ của em1 tiết1 tiếtSáng tạo từ những chấm màu –T21 tiếtSáng tạo từ những chấm màu –T31tiếtSáng tạo từ những chấm màu –T41 tiếtCĐ 2: Sáng tạo từnhững chấm màuTuần 6Tiếthọc/Thờilượng-Tạo được chấm bằng nhiều Sáng tạo từ những chấm màu -T1cách khác nhau.Tuần 5Tuần7Tên bài học- Nhận biết được mĩ thuậtcó ở xung quanh và đượcCĐ 1: Mỹ thuật trong tạo bởi những người khácnhau, nhấn mạnh đến đối Mỹ thuật trong nhà trườngnhà trườngtượng là học sinh trong nhàtrường.Tuần 2Tuần 3Yêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)Nét vẽ của em -T1Sử dụng nét để vẽ và dùngnét trong trang trí, vận dụngNét vẽ của em - T2được nét để tạo nên sảnphẩm mĩ thuậtNét vẽ của em - T3CĐ 4: Sáng tạo từ -Biết mô tả hình dạng củacác hình cơ bản.những hình cơ bản-Bước đầu hình thành khảnăng quan sát, liên tưởng từhình cơ bản đến một số đồvật xung quanh.Sáng tạo từ những hình cơ bản T1Sáng tạo từ những hình cơ bản T2Sáng tạo từ những hình cơ bản T3Nội dung điều chỉnh, bổsung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)1 tiết1 tiết1 tiết1 tiết1 tiết1 tiếtStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngGhi chúTuần 12Tuần 13Tuần 14Tuần 15CĐ 5: Màu cơ bảntrong Mĩ thuậtTuần 16Tuần 17Tuần 18Tuần 19Tuần 20KT. Đánh giá định kỳ HS. PHHS. Thầy cô thấyđược kết quả học tập củacuối học kỳ Icác em-Nhận biết và gọi tên đượccác khối cơ bản-Biết cách sử dụng công cụphù hợp với vật liệu và anCĐ 6: Sáng tạo từtoàn trong thực hành, sángnhững khối cơ bảntạo.CĐ 7: Hoa quảTuần 25Tuần 26Tuần 27Tuần 28Tuần 29Tuần 30Tuần 31Đánh giá định kỳ cuối học kỳ ISáng tạo từ những khối cơ bản T1Sáng tạo từ những khối cơ bản T2Sáng tạo từ những khối cơ bản T3Sáng tạo từ những khối cơ bản –T4Tuần 21Tuần 22Tuần23Tuần 24Sáng tạo từ những hình cơ bản T4- HS nhận biết và bước đầu Màu cơ bản trong Mĩ thuật – T1có kĩ năng liên tưởng màucơ bản với một số đồ vật Màu cơ bản trong Mĩ thuật – T2trong cuộc sống.-Biết sử dụng màu cơ bản Màu cơ bản trong Mĩ thuật – T3trong trang trí đồ vật đơngiản.Màu cơ bản trong Mĩ thuật - T4CĐ 8: Người thân củaem1tiết1 tiết1 tiết1 tiết1 tiết1 tiết1tiết1 tiết1 tiết1 tiết-Thực hành, sáng tạo về Hoa quả - T1chủ đề Hoa, quả qua hình Hoa quả - T2thức nặn, vẽ và sắp đặtHoa quả -T3mâm quả đơn giản.Hoa quả -T4-Thực hành, sáng tạo vềNgười thân của em –T1chủ đề Người thân của embằng hình thức vẽ, xé dán.Người thân của em – T21 tiết1 tiết1tiếtNgười thân của em –T31 tiếtNgười thân của em -T41 tiếtCĐ 9: Em là học sinh -Thực hành, sáng tạo về Em là học sinh lớp 1 – T1chủ đề Em là học sinh lớp 1lớp 1Em là học sinh lớp 1 - T21 tiết1 tiết1 tiết1tiết1 tiếtTích hợp GDĐP: Tìnhcảm làng xómTích hợp GDĐP: Tìnhcảm làng xómTích hợp GDĐP: Tìnhcảm làng xómTích hợp GDĐP: Tìnhcảm làng xómStem bài học: Dụng cụgấp áoStem bài học: Dụng cụTuần 32Em là học sinh lớp 1 - T3Tuần 33Em là học sinh lớp 1 - T41 tiết1 tiết1 tiếtTuần 34Đánh giá định kỳ cuối nămTuần 35Trưng bày sản phẩm mĩ thuật của học sinhgấp áoStem bài học: Dụng cụgấp áoStem bài học: Dụng cụgấp áo1 tiếtKẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 2- NĂM HỌC 2023 – 2024( Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống- Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnChủ đề/Mạch NDTên bài họcYêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)Chủ đề 1 Mĩ thuậttrong cuộc sốngTuần 1Tuần 2Tuần 3Chủ đề 2: Sự thú vịcủa nét- Nhận biết được mĩ thuậtcó ở xung quanh và đượctạo bởi những người khác Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộcnhau, nhấn mạnh đến đối sống (Tiết 1)tượng là học sinh trong nhàtrường.- Nhận biết chấm xuất hiệntrong cuộc sống và cótrong sản phẩm, tác phẩmmĩ thuật.Chủ đề 2: Sự thú vị của nét(Tiết 1)Chủ đề 2: Sự thú vị của nét(Tiết 2)Tiếthọc/Thờilượng1 Tiết1 Tiết1 TiếtNội dung điều chỉnh, bổsung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)Ghi chúTuần 4Tuần 5Chủ đề 3: Sự kết hợpcủa các hình cơ bản- HS nhận ra sự kết hợpcủa các hình cơ bản để tạonên hình dạng của đồ vật,sự vật.Tuần 6Tuần 7Tuần 8Chủ đề 4: Nhữngmảngmàu yêu thích- HS nhận ra sự kết hợpcủa các hình cơ bản để tạonên hình dạng của đồ vật,sự vật.Tuần 9Tuần 10Tuần 11Chủ đề 5: Sự kết hợpthú vị của khốiTuần 12Tuần 13Tuần 14Tuần 15Chủ đề 6: Sắc màuthiên nhiên- HS biết được sự đa dạngcủa các khối trụ, khối chópnón, khối cầu...- HS biết được sự kết hợpcác khối trụ, khối chópnón, khối cầu… có trongcác đồ vật, sản phẩm MT,tác phẩm MT.- HS hiểu biết về khối, sựkết hợp của khối trong thựchành, sáng tạo sản phẩmMT- HS thực hành, sáng tạo vềchủ đề thiên nhiên, làmquen với những màu sắc cótrong thiên nhiên, TPMT.Tuần 16Chủ đề3:Sự kết hợp của các hìnhcơ bản (Tiết 1)Chủ đề3:Sự kết hợp của các hìnhcơ bản (Tiết 2)Chủ đề3:Sự kết hợp của các hìnhcơ bản (Tiết 3)Chủ đề 4: Những mảng màu yêuthích (Tiết 1)Chủ đề 4: Những mảng màu yêuthích(Tiết 2)Chủ đề 4: Những mảng màu yêuthích (Tiết 3)Chủ đề 5:Sự kết hợp thú vị củakhối (Tiết 1)Chủ đề 5:Sự kết hợp thú vị củakhối (Tiết 2)Chủ đề 5:Sự kết hợp thú vị củakhối (Tiết 3)Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiên(Tiết 1)Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiên(Tiết 2)Chủ đề 6: Sắc màu thiênnhiên(T3)Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiê(T4)Ôn tập1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 TiếtTuần 17Ôn tậpTuần 18Trưng bày, đánh giá đánh giá cuối học kì I1 TiếtTuần 19Chủ đề 7: Gương mặt1 TiếtTrưng bày, đánh giá đánh giácuối học kì I- HS thực hành, sáng tạo về Chủ đề 7:Gương mặt thân quenStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thông1 TiếtTích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênchủ đề con người, làmquen với tranh chân dung ởdạng đơn giản.Tuần 20Tuần 21thân quenTuần 22- HS thực hành, sáng tạo vềchủ đề gia đình.Tuần 23Tuần 24Tuần 25Chủ đề 8: Bữa cơmgia đìnhTuần 26Tuần 27Tuần 28Tuần 29Chủ đề 9: Thầy cô củaem- HS thực hành, sáng tạo vềchủ đề nhà trường, về thầycô trong nhà trường.Tuần 30Tuần 31Tuần 32Tuần 33Tuần 34Tuần 35Chủ đề10: Đồ chơi từtạo hình convật(Tiết 1)Chủ đề 7:Gương mặt thân quen(Tiết 2)Chủ đề 7: Gương mặt thân quen(Tiết 3)Chủđề7:Gương mặt thân quen(Tiết 4)Chủ đề 8:Bữa cơm gia đình(Tiết 1)Chủ đề 8:Bữa cơm gia đình(Tiết 2)Chủ đề 8:Bữa cơm gia đình(Tiết 3)Chủ đề 8:Bữa cơm gia đình(Tiết 4)Chủ đề 9: Thầy cô của em(Tiết 1)Chủ đề 9: Thầy cô của em(Tiết 2)Chủ đề 9: Thầy cô của em(Tiết 3)Chủ đề 9: Thầy cô của em(Tiết 4)Chủ đề 10:Đồ chơi từ tạo hìnhcon vật (Tiết 1)Chủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hìnhcon vật (Tiết 2)Chủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hìnhcon vật (Tiết 3)- Học sinh (HS) biết về đồchơi dân gian.- HS biết về thực hành,sáng tạo đồ chơi từ tạohình con vật.- HS có hiểu biết ban đầuvề đồ chơi dân gian truyềnChủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hìnhthống.con vật (Tiết 4)Trưng bày, đánh giá cuối năm1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 TiếtStem: Làm được thiệpchúc mừngStem: Làm được thiệpchúc mừngStem: Làm được thiệpchúc mừngStem: Làm được thiệpchúc mừngStem: Làm được đènlồngStem: Làm được đènlồngStem: Làm được đènlồngStem: Làm được đènlồng1 TiếtKẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 3- NĂM HỌC 2023 – 2024( Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống- Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnChủ đề/Mạch NDChủ đề 1: Em yêu MĩthuậtTuần 1Tuần 2Chủ đề 2: Hoa văntrên trang phục củamột số dân tộcTuần 3Tuần 4Chủ đề 3: Màu sắc emyêuTuần 5Tuần 6Tuần 7Chủ đề 4: Vẻ đẹp củakhốiYêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)- HS biết về một số hoạtđộng thực hành, sáng tạomĩ thuật trong và ngoàinhà trường.- HS biết đến một số sảnphẩm MT được thực hànhtrong môn học.- HS biết về một số hoavăn được tạo nên từ nét.- HS hiểu về việc kết hợpcủa hoa văn trong trang tríđồ vật.Tên bài họcTiết 1: Em yêu Mĩ thuật1 TiếtTiết 2: Hoa văn trên trang phụccủa một số dân tộc1 TiếtTiết 2: Hoa văn trên trang phụccủa một số dân tộc1 Tiết- HS hiểu về cách tạo raTiết 4: Màu sắc em yêumàu thứ cấp, phân biệtmàu thứ cấp và màu cơbản.Tiết 5: Màu sắc em yêu- HS biết cách tìm ý tưởngthể hiện SPMT sử dụngcác màu sắc sđã học.- Biết sử dụng chất liệuTiết 6: Màu sắc em yêuphù hợp trong thực hành.- HS hiểu về một số hìnhthức biểu hiện của khối.Tiếthọc/ThờilượngTiết 7: Vẻ đẹp của khốiNội dung điều chỉnh,bổ sung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)Trang trí váy dân tộcTrang trí váy dân tộc1 TiếtYêu quê hương đất nước1 TiếtYêu quê hương đất nước1 TiếtYêu quê hương đất nước1 TiếtGhi chú- HS biết về cách thựchiện một SPMT tạo cảmgiác về sự chuyển độngcủa khối.Tuần 8Tuần 9Tuần 10Tuần 11Chủ đề 5: Một số vậtliệu sử dụng trongthực hành, sáng tạo mĩthuật- HS biết được sự đa dạngcủa vật liệu sử dụng trongthực hành, sáng tạo mônMĩ thuật.- HS hiểu về bề mặt vậtliệu tạo nên những cảmgiác khác nhau.Chủ đề 5: Một số vậtliệu sử dụng trongthực hành, sáng tạo mĩthuật- HS biết được sự đa dạngcủa vật liệu sử dụng trongthực hành, sáng tạo mônMĩ thuật.- HS hiểu về bề mặt vậtliệu tạo nên những cảmgiác khác nhau.Tuần 12Tuần 13Tuần 14Tuần 15Tuần 16Tuần 17Chủ đề 6: Biết ơn thầycô- Củng cố kiến thức vềyếu tố chấm, nét, hình,màu cũng như sắp xếphình ảnh chính – phụ...choHS.- HS chọn được hình ảnhvà vẽ được bức tranh yêuthích có chủ đề về thầy cô.- HS thực hiện được cáchoạt động (cắt, vẽ, xé dángiấy bìa...) tạo hình SPMT(làm báo tường) sử dụngtrong ngày Nhà giáo ViệtNam 20-11.Ôn tậpTiết 8: Vẻ đẹp của khối1 TiếtTiết 9: Vẻ đẹp của khối1 TiếtTiết 10: Một số vật liệu sử dụngtrong thực hành, sáng tạo mĩ thuật1 TiếtTiết 11: Một số vật liệu sử dụngtrong thực hành, sáng tạo mĩ thuật1 TiếtTiết 12: Một số vật liệu sử dụngtrong thực hành, sáng tạo mĩ thuật1 TiếtTiết 13: Biết ơn thầy cô1 TiếtLàm bưu thiếp tặng thầycô giáoTiết 14: Biết ơn thầy cô1 TiếtLàm bưu thiếp tặng thầycô giáoTiết 15: Biết ơn thầy cô1 TiếtLàm bưu thiếp tặng thầycô giáoTiết 16: Biết ơn thầy cô1 TiếtLàm bưu thiếp tặng thầycô giáo1 TiếtTuần 18Tuần 19Trưng bày đánh giá cuối học kì I (Tiết 1)Chủ đề 7: Cảnh vậtquanh em- HS biết sự đa dạng củacảnh đẹp trong cuộc sống.- HS sử dụng yếu tố chính– phụ để thể hiện SPMT.- HS sử dụng chất liệuphù hợp trong thực hành.1 TiếtTiết 18: Cảnh vật quanh em1 TiếtTiết 19: Cảnh vật quanh em1 TiếtTiết 20: Cảnh vật quanh em1 TiếtTiết 21: Cảnh vật quanh em1 TiếtTiết 22: Chân dung người thântrong gia đình1 TiếtStem: Album giađìnhTiết 23: Chân dung người thântrong gia đình1 TiếtStem: Album giađìnhTuần 25Tiết 24: Chân dung người thântrong gia đình1 TiếtStem: Album giađìnhTuần 26Tiết 25: Chân dung người thântrong gia đình1 TiếtTiết 26: Sinh hoạt trong gia đình1 TiếtTiết 27: Sinh hoạt trong gia đình1 TiếtTiết 28: Sinh hoạt trong gia đình1 TiếtTiết 29: Sinh hoạt trong gia đình1 TiếtTuần 20Tuần 21Tuần 22Tuần 23Tuần 24Tuần 27Tuần 28Tuần 29Tuần 30Chủ đề 8:Chân dung người thântrong gia đìnhChủ đề 9: Sinh hoạttrong gia đình- HS hiểu về cách thựchành, sáng tạo SPMT thểhiện chân dung.- HS nhận biết cách tạođiểm nhấn cho khuôn mặtcủa nhân vật trong SPMT.- HS khai thác hình ảnh từnhững hoạt động trongsinh hoạt ở gia đình đểthực hành, sáng tạoSPMT.- HS sử dụng vật liệutrong thực hành.Stem: Album giađìnhTuần 31Chủ đề 10: An toàngiao thôngTuần 32Tuần 33- HS biết đến một số quyđịnh của việc tham giaTiết 30: An toàn giao thônggiao thông an toàn.- HS biết sưu tầm, quansát các nội dung, hình ảnh,hình thức và chất liệu thểhiện chủ đề: An toàn giao Tiết 31: An toàn giao thôngthông.- HS hiểu biết về khai tháchình ảnh trong thực hành,sáng tạo SPMT về chủ đề:Tiết 32: An toàn giao thôngAn toàn giao thông.Tuần 34Tiết 33: An toàn giao thôngTuần 35Tiết 35:Trưng bày đánh giá cuối năm1 TiếtTích hợp ATGT:tham gia giaothông an toàn1 TiếtTích hợpATGT:tham gia giaothông an toàn1 TiếtTích hợpATGT:tham gia giaothông an toàn1 TiếtTích hợpATGT:tham gia giaothông an toàn1 TiếtKẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 4- NĂM HỌC 2023 – 2024( Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống- Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnTuần 1Tuần 2Chủ đề/Mạch NDChủ đề 1: Vẻ đẹptrong điêu khắc đìnhlàng Việt NamYêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)Tên bài họcTiếthọc/Thờilượng- HS nhận định được một Chủ đề 1: Vẻ đẹp trong điêu khắc1 Tiếtsố hình thức biểu hiện của đình làng Việt Nam (Tiết 1)điêu khắc đình làng (chạmkhắc gỗ, tượng tròn).Chủ đề 1: Vẻ đẹp trong điêu khắc 1 TiếtNội dung điều chỉnh,bổ sung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)Stem: Lồng đèn trungthuStem: Lồng đèn trungGhi chú- HS biết giới thiệu về vẻđẹp trong điêu khắc đìnhlàng.- HS biết về giá trị thẩmmĩ của di sản mĩ thuật.Tuần 3Tuần 4Tuần 5Tuần 6Tuần 7Tuần 8Chủ đề 2: Một số dạng - HS tìm hiểu các hìnhkhông gian trong tranh thức thể hiện không giantrong tranh dân gian Việtdân gian Việt NamNam để thực hành, sángtạo SPMT.- HS nhận biết được cácdòng tranh dân gian ViệtNam (hình thức sắp xếpnhân vật, màu sắc, tỉlệ,...).- HS biết chủ động tronglựa chọn chất liệu yêuthích và vận dụng tốt cácyếu tố tạo hình đã học đểthực hành sáng tạo.Tuần 9Tuần 10Tuần 11Tuần 12Chủ đề 3: Cảnh đẹpquê hương- HS tìm hiểu về vẻ đẹpquê hương qua ảnh chụpvà qua các tác phẩm mĩthuật để thực hành, sángtạo SPMT.- HS nhận biết và thựchành cách thể hiện khônggian qua mặt phẳng haichiều (chấm, nét, hình,đình làng Việt Nam (Tiết 2)thuChủ đề 1: Vẻ đẹp trong điêu khắc1 Tiếtđình làng Việt Nam (Tiết 3)Stem: Lồng đèn trungthuChủ đề 1: Vẻ đẹp trong điêu khắc1 Tiếtđình làng Việt Nam (Tiết 4)Stem: Lồng đèn trungthuChủ đề 2: Một số dạng không giantrong tranh dân gian Việt Nam 1 Tiết(Tiết 1)Chủ đề 2: Một số dạng không giantrong tranh dân gian Việt Nam 1 Tiết(Tiết 2)Chủ đề 2: Một số dạng không giantrong tranh dân gian Việt Nam 1 Tiết(Tiết 3)Chủ đề 2: Một số dạng không giantrong tranh dân gian Việt Nam 1 Tiết(Tiết 4)Chủ đề 3: Cảnh đẹp quê hương 1 Tiết(Tiết 2)Chủ đề 3: Cảnh đẹp quê hương1 Tiết(Tiết 2)Tích hợp NDGD địaphương: Quê hương emChủ đề 3: Cảnh đẹp quê hương1 Tiết(Tiết 3)Tích hợp NDGD địaphương: Quê hương emChủ đề 3: Cảnh đẹp quê hương 1 TiếtTích hợp NDGD địaphương: Quê hương emmàu sắc, tỉ lệ,...).- HS bước đầu nhận biếtvề màu nóng, lạnh và lựachọn chất liệu yêu thíchđể thực hành sáng tạo.Tuần 13Chủ đề 4: Vẻ đẹptrong cuộc sốngTuần 14- HS biết khai thác chấtliệu từ cuộc sống trongthực hành, sáng tạo SPMTtheo chủ đề.- HS biết và giới thiệu vềvẻ đẹp cuộc sống thôngqua SPMT.Tuần 15Tuần 16Tuần 17Tuần 18Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong cuộc sống1 Tiết(Tiết 1)Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong cuộc sống1 Tiết(Tiết 2)Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong cuộc sống1 Tiết(Tiết 3)Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong cuộc sống(Tiết 4)Trưng bày, đánh giá sản phẩmChủ đề 5: Những kỉniệm đẹpTuần 19Tuần 20Tuần 21Tuần 22(Tiết 4)Chủ đề 6: Mái trườngyêu dấu- HS khai thác hình ảnh từnhững kỉ niệm đẹp trongcuộc sống để thực hành,sáng tạo SPMT.- HS sử dụng yếu tố tạohình đã học (chấm, nét,màu,...) thể hiện được sựhài hòa trong cấu trúc, tỉlệ để thể hiện SPMT.- HS sử dụng chất liệuphù hợp trong thực hành.- HS nhận biết các nộidung, hình ảnh, hình thứcvà chất liệu thể hiện chủ1 Tiết1 TiếtChủ đề 5: Những kỉ niệm đẹp (Tiết1 Tiết1)Stem: Hộp đựng yêuthươngChủ đề 5: Những kỉ niệm đẹp (Tiết1 Tiết2)Stem: Hộp đựng yêuthươngChủ đề 5: Những kỉ niệm đẹp (Tiết1 Tiết3)Stem: Hộp đựng yêuthươngChủ đề 5: Những kỉ niệm đẹp (Tiết 1 Tiết4)Stem: Hộp đựng yêuthươngChủ đề 6: Mái trường yêu dấu1 Tiết(Tiết 1)đề Mái trường yêu dấu.- HS có kĩ năng thựchành, sáng tạo SPMT.Tuần 23Chủ đề 6: Mái trường yêu dấu1 Tiết(Tiết 3)Tuần 24Tuần 25Tuần 26Chủ đề 6: Mái trường yêu dấu1 Tiết(Tiết 2)Chủ đề 7: Môi trườngxanh – sạch – đẹp- HS biết vận dụng kiếnthức của các môn họckhác để thể hiện về chủ đềMôi trường xanh-sạchđẹp.- HS hiểu được cách thểhiện ý tưởng về chủ đềbằng hình ảnh và sự cầnthiết của bảo vệ môitrường đối với sự sống.Chủ đề 6: Mái trường yêu dấu 1 Tiết(Tiết 4)Chủ đề 7: Môi trường xanh – sạch1 Tiết– đẹp (Tiết 1)Tích hợp BVMT: Giữ vệsinh cảnh quan trườnglớpChủ đề 7: Môi trường xanh – sạch1 Tiết– đẹp (Tiết 2)Tích hợp BVMT: Giữ vệsinh cảnh quan trườnglớpChủ đề 7: Môi trường xanh – sạch1 Tiết– đẹp (Tiết 3)Tích hợp BVMT: Giữ vệsinh cảnh quan trườnglớpChủ đề 7: Môi trường xanh – sạch1 Tiết– đẹp (Tiết 4)Tích hợp BVMT: Giữ vệsinh cảnh quan trườnglớpChủ đề 8: Quê hương thanh bình1 Tiết(Tiết 1)Tích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênChủ đề 8: Quê hương thanh bình1 Tiết(Tiết 2)Tích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTuần 32Chủ đề 8: Quê hương thanh bình1 Tiết(Tiết 3)Tích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTuần 33Chủ đề 8: Quê hương thanh bình1 Tiết(Tiết 4)Tích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTuần 27Tuần 28Tuần 29Tuần 30Tuần 31Chủ đề 8: Quê hươngthanh bình. - HS nhận biết các nộidung, hình ảnh, hình thứcvà chất liệu thể hiện chủđề Quê hương thanh bình.- HS nhận biết và sử dụnghiệu quả tư liệu, hình ảnhthể hiện về chủ đề.Tuần 341 TiếtÔn tậpTuần 351 TiếtTrưng bày, đánh giá sản phẩmKẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 5- NĂM HỌC 2023 – 2024Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnTuần1Tuần 2Tuần 3Tuần 4Chủ đề/Mạch NDYêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)Tên bài học- Học sinh tiếp xúc, làmquen với tác phẩm “Thường thức Mĩ thuật: Thiếu nữ bên hoa huệ” vàThường thức Mĩ thuật: Xem tranhXem tranh Thiếu nữ tìm hiểu vài nét về tác giả,Thiếu nữ bên hoa huệbên hoa huệhọa sĩ Tô Ngọc Vân.- Học sinh hiểu sơlược về vai trò và ý nghĩaVẽ trang trí: Màu sắc của màu sắc trong trang Vẽ trang trí: Màu sắc trong trangtrong trang trítrítrí.Vẽ tranh:Trường emĐề- Học sinh biết tìmtài chọn những hình ảnh đẹpvề nhà trường để vẽ tranh. Vẽ tranh: Đề tài Trường em- Học sinh hiểu cấutrúc của khối hộp và khốicầu: biết quan sát, nhậnVẽ theo mẫu: Vẽ khối xét, so sánh hình dáng Vẽ theo mẫu: Vẽ khối hộp và khốihộp và khối cầuchung của mẫu và hình cầudáng của từng vật mẫu.Tiếthọc/ThờilượngNội dung điều chỉnh,bổ sung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)1 tiết1 tiết1 tiết1tiếtGDĐP. Yêu cảnh vậtthiên nhiênGhi chúTuần 5Tuần 6Tập nặn tạo dáng: Nặn - Học sinh nhận biết được Tập nặn tạo dáng: Nặn con vậthình dáng, đặc điểm củacon vật quen thuộcquen thuộccon vật quen thuộc.- Học sinh nhận biếtVẽ trang trí: Vẽ đối được những họa tiết đốiVẽ trang trí: Vẽ đối xứng qua trụcxứng qua trục.xứng qua trục1 tiết1 tiết- Học sinh biết tìmVẽ tranh: Vẽ đề tài An chọn hình ảnh phù hợp Vẽ tranh: Vẽ đề tài An toàn giaonội dung đề tài.toàn giao thôngthông1 tiếtTuần 8- Học sinh nhận biếtVẽ theo mẫu; Mẫu có được các vật mẫu có dạngVẽ theo mẫu; Mẫu có dạng hìnhdạng hình trụ và hình hình trụ và hình cầu.trụ và hình cầucầu1 tiếtTuần 9- Học sinh làm quenTTMT: Giới thiệu sơ với điêu khắc cổ ViệtTTMT: Giới thiệu sơ lược về điêulược về điêu khắc cổ Nam.khắc cổ Việt Nam.Việt Nam.1 tiếtTuần7Tuần 10Tuần 11Tuần 12Tuần 13- Học sinh nắm đượcVẽ trang trí: Trang trí cách trang trí đối xứng Vẽ trang trí: Trang trí đối xứngqua trục.đối xứng qua trục.qua trục.- Học sinh nắm đượcVẽ tranh: Đề tài ngày cách chọn nội dung vàVẽ tranh: Đề tài ngày Nhà giáoNhà giáo Việt Nam cách vẽ tranh.Việt Nam (20 – 11).(20 – 11).- Học sinh biết so sánhVẽ theo mẫu: Mẫu có tỉ lệ hình và đậm nhạt ởVẽ theo mẫu: Mẫu có hai vật mẫu.hai vật mẫu.hai vật mẫu.- Học sinh nhận biếtđược đặc điểm một sốTập nặn tạo dáng: Tạo dáng người đang hoạtTập nặn tạo dáng: Tạo dáng người.dáng người.động.Giáo dục về an toàn khitham gia giao thôngGDĐP.Yêu quí và vàbảo vệ di sản văn hóadân tộc1 tiết1 tiết1tiết1 tiếtSTEM. Gấp và trang tríthiệp chúc mường thầycô giáoTuần 14Tuần 15Tuần 16Tuần 17Tuần 18Tuần 19Tuần 20Tuần 21Tuần 22- Học sinh thấy đượcVẽ trang trí: Trang trí tác dụng của trang trí Vẽ trang trí: Trang trí đường diềmđường diềm ở đồ vật.đường diềm ở đồ vật.ở đồ vật.1 tiết- Học sinh hiểu biếtthêmvề Quân đội nhânVẽ tranh: Đề tài QuânVẽ tranh: Đề tài Quân độidân Việt Nam.đội1 tiết- Học sinh hiểu đượcVẽ theo mẫu: Mẫu vẽ đặc điểm của mẫu.Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai vậtcó hai vật mẫumẫu1 tiết- Học sinh tiếp xúc,làm quen với tác phẩmThường thức mĩ thuật: “Du kích tập bắn” và hiểuThường thức mĩ thuật: Xem tranhXem tranh Du kích tập vài nét về tác giả hoạ sĩDu kích tập bắnbắnNguyễn Đỗ Cung.- Học sinh thấy được Vẽ trang trí: Trang trí hình chữsự giống nhau và khácVẽ trang trí: Trang trí nhau giữa trang trí hình nhậthình chữ nhậtvuông và hình chữ nhật.- Học sinh biết cáchVễ tranh đề tài: Ngày tìm và sắp xếp hình ảnh Vễ tranh đề tài: Ngày tết, lễ hội vàtết, lễ hội và mùa xuân chính, phụ trong tranh.mùa xuân1 tiết1tiết1 tiết- Học sinh biết so sánhtỉ lệ, đặc điểm riêng vàVẽ theo mẫu: Mẫu vẽ các độ đậm nhạt chính Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai hoặccó hai hoặc ba mẫu vẽ trong mẫu.ba mẫu vẽ1 tiết- Học sinh biết cáchTập năn tạo dáng: Đề nặn các khối hình, có khảTập năn tạo dáng: Đề tài tự chọnnăng quan sát.tài tự chọn1 tiếtVẽ trang trí: Tìm hiểu- Học sinh nhận biết Vẽ trang trí: Tìm hiểu về kiểu chữđặc điểm của kiểu chữ nét1 tiếtGDĐP.Yêu quí và vàbảo vệ di sản văn hóadân tộcvề kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.thanh, nét đậmTuần23Tuần 24Tuần 25Tuần 26Tuần 27Tuần 28Tuần 29Tuần 30in hoa nét thanh, nét đậm- Học sinh nhận ra sựVẽ tranh: Đề tài tự phong phú của đề tài tựVẽ tranh: Đề tài tự chọnchọn.chọn- Học sinh biết so sánhtỉ lệ, đặc điểm riêng vàVẽ theo mẫu: Mẫu vẽ các độ đậm nhạt chính Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có 2 hoặc 3có 2 hoặc 3 vật mẫuvật mẫutrong mẫu.- Học sinh làm quenThườngthức mĩ với tác phẩm “Bác Hồ điThường thức mĩ thuật: Xem tranhthuật: Xem tranh Bác công tác” và tác giảBác Hồ đi công tácNguyễn Thụ.Hồ đi công tác- Học sinh nắm đượcVẽ trang trí: Tập kẽ cách sắp xếp dòng chữVẽ trang trí: Tập kẽ kiểu chữ inkiểu chữ in hoa nét cân đối.hoa nét thanh, nét đậmthanh, nét đậm- Học sinh hiểu thêmvề môi trường và ý nghĩaVẽ tranh: Đề tài môi của môi trường đối vớiVẽ tranh: Đề tài môi trườngtrườngcuộc sống.- Học sinh biết so sánhVẽ theo mẫu: Mẫu có tỉ lệ, đặc điểm riêng vàVẽ theo mẫu: Mẫu có hai hoặc bahai hoặc ba vật mẫu các độ đậm nhạt chínhvật mẫu (vẽ màu)trong mẫu.(vẽ màu)- Học sinh hiểu đượcTập nặn tạo dáng: Đề nội dung một số ngày lễTập nặn tạo dáng: Đề tài ngày hộihội.tài ngày hội- Học sinh hiểu ý Vẽ trangVẽ trang trí: Trang trínghĩacủa báo tường.đầu báo tườngtườngtrí: Trang trí đầu báo1 tiết1tiết1 tiết1 tiết1 tiếtGDĐP.Biết bảo vệ môitrường xung quanh1 tiết1 tiết1tiếtSTEM. Nặn, vẽ, xé dánhđ lễ hộiTuần 31Tuần 32Tuần 33Tuần 34Tuần 35- Học sinh hiểu đượcVẽ tranh: Đề tài Ước nội dung đề tài.Vẽ tranh: Đề tài Ước mơ của emmơ của em1 tiết- Học sinh biết cáchquansát, so sánh nhận raVẽ theo mẫu: Vẽ tĩnhVẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật (vẽ màu)đặc điểm của mẫu.vật (vẽ màu)1 tiết- Học sinh hiểu vai tròVẽ trang trí: Trang trí và ý nghĩa của trại thiếuVẽ trang trí: Trang trí cổng trạicổng trại hoăc lều trại nhi.hoăc lều trại thiếu nhithiếu nhi1 tiết- Học sinh nhận ra sựVẽ tranh: Đề tài tự phong phú của đề tài tựVẽ tranh: Đề tài tự chọnchọn.chọn1 tiết-Thấy được kết quảhọc tập trong năm.Tổng kết năm học:- Nhà trường tổng kết Tổng kết năm học: Trưng bày cácTrưng bày các bàivà thấy được kết quả dạy- bàihọc Mĩ thuật.Vẽ, bài nặnVẽ, bài nặn- Học sinh yêu thíchđẹp,spmtđẹp,spmtmôn Mĩ thuật.1 tiếtBGH. DuyệtTham gia các hoạt độngcắm trại tại địa phươngNgười thực hiệnGiáp Văn Hoàn

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 1- NĂM HỌC 2023 – 2024( Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống- Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnTuần1Chủ đề/Mạch NDTuần 4Tuần 8Tuần 9Tuần 10Tuần 11CĐ 3: Nét vẽ của em1 tiết1 tiếtSáng tạo từ những chấm màu –T21 tiếtSáng tạo từ những chấm màu –T31tiếtSáng tạo từ những chấm màu –T41 tiếtCĐ 2: Sáng tạo từnhững chấm màuTuần 6Tiếthọc/Thờilượng-Tạo được chấm bằng nhiều Sáng tạo từ những chấm màu -T1cách khác nhau.Tuần 5Tuần7Tên bài học- Nhận biết được mĩ thuậtcó ở xung quanh và đượcCĐ 1: Mỹ thuật trong tạo bởi những người khácnhau, nhấn mạnh đến đối Mỹ thuật trong nhà trườngnhà trườngtượng là học sinh trong nhàtrường.Tuần 2Tuần 3Yêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)Nét vẽ của em -T1Sử dụng nét để vẽ và dùngnét trong trang trí, vận dụngNét vẽ của em - T2được nét để tạo nên sảnphẩm mĩ thuậtNét vẽ của em - T3CĐ 4: Sáng tạo từ -Biết mô tả hình dạng củacác hình cơ bản.những hình cơ bản-Bước đầu hình thành khảnăng quan sát, liên tưởng từhình cơ bản đến một số đồvật xung quanh.Sáng tạo từ những hình cơ bản T1Sáng tạo từ những hình cơ bản T2Sáng tạo từ những hình cơ bản T3Nội dung điều chỉnh, bổsung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)1 tiết1 tiết1 tiết1 tiết1 tiết1 tiếtStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngGhi chúTuần 12Tuần 13Tuần 14Tuần 15CĐ 5: Màu cơ bảntrong Mĩ thuậtTuần 16Tuần 17Tuần 18Tuần 19Tuần 20KT. Đánh giá định kỳ HS. PHHS. Thầy cô thấyđược kết quả học tập củacuối học kỳ Icác em-Nhận biết và gọi tên đượccác khối cơ bản-Biết cách sử dụng công cụphù hợp với vật liệu và anCĐ 6: Sáng tạo từtoàn trong thực hành, sángnhững khối cơ bảntạo.CĐ 7: Hoa quảTuần 25Tuần 26Tuần 27Tuần 28Tuần 29Tuần 30Tuần 31Đánh giá định kỳ cuối học kỳ ISáng tạo từ những khối cơ bản T1Sáng tạo từ những khối cơ bản T2Sáng tạo từ những khối cơ bản T3Sáng tạo từ những khối cơ bản –T4Tuần 21Tuần 22Tuần23Tuần 24Sáng tạo từ những hình cơ bản T4- HS nhận biết và bước đầu Màu cơ bản trong Mĩ thuật – T1có kĩ năng liên tưởng màucơ bản với một số đồ vật Màu cơ bản trong Mĩ thuật – T2trong cuộc sống.-Biết sử dụng màu cơ bản Màu cơ bản trong Mĩ thuật – T3trong trang trí đồ vật đơngiản.Màu cơ bản trong Mĩ thuật - T4CĐ 8: Người thân củaem1tiết1 tiết1 tiết1 tiết1 tiết1 tiết1tiết1 tiết1 tiết1 tiết-Thực hành, sáng tạo về Hoa quả - T1chủ đề Hoa, quả qua hình Hoa quả - T2thức nặn, vẽ và sắp đặtHoa quả -T3mâm quả đơn giản.Hoa quả -T4-Thực hành, sáng tạo vềNgười thân của em –T1chủ đề Người thân của embằng hình thức vẽ, xé dán.Người thân của em – T21 tiết1 tiết1tiếtNgười thân của em –T31 tiếtNgười thân của em -T41 tiếtCĐ 9: Em là học sinh -Thực hành, sáng tạo về Em là học sinh lớp 1 – T1chủ đề Em là học sinh lớp 1lớp 1Em là học sinh lớp 1 - T21 tiết1 tiết1 tiết1tiết1 tiếtTích hợp GDĐP: Tìnhcảm làng xómTích hợp GDĐP: Tìnhcảm làng xómTích hợp GDĐP: Tìnhcảm làng xómTích hợp GDĐP: Tìnhcảm làng xómStem bài học: Dụng cụgấp áoStem bài học: Dụng cụTuần 32Em là học sinh lớp 1 - T3Tuần 33Em là học sinh lớp 1 - T41 tiết1 tiết1 tiếtTuần 34Đánh giá định kỳ cuối nămTuần 35Trưng bày sản phẩm mĩ thuật của học sinhgấp áoStem bài học: Dụng cụgấp áoStem bài học: Dụng cụgấp áo1 tiếtKẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 2- NĂM HỌC 2023 – 2024( Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống- Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnChủ đề/Mạch NDTên bài họcYêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)Chủ đề 1 Mĩ thuậttrong cuộc sốngTuần 1Tuần 2Tuần 3Chủ đề 2: Sự thú vịcủa nét- Nhận biết được mĩ thuậtcó ở xung quanh và đượctạo bởi những người khác Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộcnhau, nhấn mạnh đến đối sống (Tiết 1)tượng là học sinh trong nhàtrường.- Nhận biết chấm xuất hiệntrong cuộc sống và cótrong sản phẩm, tác phẩmmĩ thuật.Chủ đề 2: Sự thú vị của nét(Tiết 1)Chủ đề 2: Sự thú vị của nét(Tiết 2)Tiếthọc/Thờilượng1 Tiết1 Tiết1 TiếtNội dung điều chỉnh, bổsung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)Ghi chúTuần 4Tuần 5Chủ đề 3: Sự kết hợpcủa các hình cơ bản- HS nhận ra sự kết hợpcủa các hình cơ bản để tạonên hình dạng của đồ vật,sự vật.Tuần 6Tuần 7Tuần 8Chủ đề 4: Nhữngmảngmàu yêu thích- HS nhận ra sự kết hợpcủa các hình cơ bản để tạonên hình dạng của đồ vật,sự vật.Tuần 9Tuần 10Tuần 11Chủ đề 5: Sự kết hợpthú vị của khốiTuần 12Tuần 13Tuần 14Tuần 15Chủ đề 6: Sắc màuthiên nhiên- HS biết được sự đa dạngcủa các khối trụ, khối chópnón, khối cầu...- HS biết được sự kết hợpcác khối trụ, khối chópnón, khối cầu… có trongcác đồ vật, sản phẩm MT,tác phẩm MT.- HS hiểu biết về khối, sựkết hợp của khối trong thựchành, sáng tạo sản phẩmMT- HS thực hành, sáng tạo vềchủ đề thiên nhiên, làmquen với những màu sắc cótrong thiên nhiên, TPMT.Tuần 16Chủ đề3:Sự kết hợp của các hìnhcơ bản (Tiết 1)Chủ đề3:Sự kết hợp của các hìnhcơ bản (Tiết 2)Chủ đề3:Sự kết hợp của các hìnhcơ bản (Tiết 3)Chủ đề 4: Những mảng màu yêuthích (Tiết 1)Chủ đề 4: Những mảng màu yêuthích(Tiết 2)Chủ đề 4: Những mảng màu yêuthích (Tiết 3)Chủ đề 5:Sự kết hợp thú vị củakhối (Tiết 1)Chủ đề 5:Sự kết hợp thú vị củakhối (Tiết 2)Chủ đề 5:Sự kết hợp thú vị củakhối (Tiết 3)Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiên(Tiết 1)Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiên(Tiết 2)Chủ đề 6: Sắc màu thiênnhiên(T3)Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiê(T4)Ôn tập1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 TiếtTuần 17Ôn tậpTuần 18Trưng bày, đánh giá đánh giá cuối học kì I1 TiếtTuần 19Chủ đề 7: Gương mặt1 TiếtTrưng bày, đánh giá đánh giácuối học kì I- HS thực hành, sáng tạo về Chủ đề 7:Gương mặt thân quenStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thôngStem bài học: Cột đèn tínhiệu giao thông1 TiếtTích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênchủ đề con người, làmquen với tranh chân dung ởdạng đơn giản.Tuần 20Tuần 21thân quenTuần 22- HS thực hành, sáng tạo vềchủ đề gia đình.Tuần 23Tuần 24Tuần 25Chủ đề 8: Bữa cơmgia đìnhTuần 26Tuần 27Tuần 28Tuần 29Chủ đề 9: Thầy cô củaem- HS thực hành, sáng tạo vềchủ đề nhà trường, về thầycô trong nhà trường.Tuần 30Tuần 31Tuần 32Tuần 33Tuần 34Tuần 35Chủ đề10: Đồ chơi từtạo hình convật(Tiết 1)Chủ đề 7:Gương mặt thân quen(Tiết 2)Chủ đề 7: Gương mặt thân quen(Tiết 3)Chủđề7:Gương mặt thân quen(Tiết 4)Chủ đề 8:Bữa cơm gia đình(Tiết 1)Chủ đề 8:Bữa cơm gia đình(Tiết 2)Chủ đề 8:Bữa cơm gia đình(Tiết 3)Chủ đề 8:Bữa cơm gia đình(Tiết 4)Chủ đề 9: Thầy cô của em(Tiết 1)Chủ đề 9: Thầy cô của em(Tiết 2)Chủ đề 9: Thầy cô của em(Tiết 3)Chủ đề 9: Thầy cô của em(Tiết 4)Chủ đề 10:Đồ chơi từ tạo hìnhcon vật (Tiết 1)Chủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hìnhcon vật (Tiết 2)Chủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hìnhcon vật (Tiết 3)- Học sinh (HS) biết về đồchơi dân gian.- HS biết về thực hành,sáng tạo đồ chơi từ tạohình con vật.- HS có hiểu biết ban đầuvề đồ chơi dân gian truyềnChủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hìnhthống.con vật (Tiết 4)Trưng bày, đánh giá cuối năm1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 Tiết1 TiếtStem: Làm được thiệpchúc mừngStem: Làm được thiệpchúc mừngStem: Làm được thiệpchúc mừngStem: Làm được thiệpchúc mừngStem: Làm được đènlồngStem: Làm được đènlồngStem: Làm được đènlồngStem: Làm được đènlồng1 TiếtKẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 3- NĂM HỌC 2023 – 2024( Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống- Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnChủ đề/Mạch NDChủ đề 1: Em yêu MĩthuậtTuần 1Tuần 2Chủ đề 2: Hoa văntrên trang phục củamột số dân tộcTuần 3Tuần 4Chủ đề 3: Màu sắc emyêuTuần 5Tuần 6Tuần 7Chủ đề 4: Vẻ đẹp củakhốiYêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)- HS biết về một số hoạtđộng thực hành, sáng tạomĩ thuật trong và ngoàinhà trường.- HS biết đến một số sảnphẩm MT được thực hànhtrong môn học.- HS biết về một số hoavăn được tạo nên từ nét.- HS hiểu về việc kết hợpcủa hoa văn trong trang tríđồ vật.Tên bài họcTiết 1: Em yêu Mĩ thuật1 TiếtTiết 2: Hoa văn trên trang phụccủa một số dân tộc1 TiếtTiết 2: Hoa văn trên trang phụccủa một số dân tộc1 Tiết- HS hiểu về cách tạo raTiết 4: Màu sắc em yêumàu thứ cấp, phân biệtmàu thứ cấp và màu cơbản.Tiết 5: Màu sắc em yêu- HS biết cách tìm ý tưởngthể hiện SPMT sử dụngcác màu sắc sđã học.- Biết sử dụng chất liệuTiết 6: Màu sắc em yêuphù hợp trong thực hành.- HS hiểu về một số hìnhthức biểu hiện của khối.Tiếthọc/ThờilượngTiết 7: Vẻ đẹp của khốiNội dung điều chỉnh,bổ sung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)Trang trí váy dân tộcTrang trí váy dân tộc1 TiếtYêu quê hương đất nước1 TiếtYêu quê hương đất nước1 TiếtYêu quê hương đất nước1 TiếtGhi chú- HS biết về cách thựchiện một SPMT tạo cảmgiác về sự chuyển độngcủa khối.Tuần 8Tuần 9Tuần 10Tuần 11Chủ đề 5: Một số vậtliệu sử dụng trongthực hành, sáng tạo mĩthuật- HS biết được sự đa dạngcủa vật liệu sử dụng trongthực hành, sáng tạo mônMĩ thuật.- HS hiểu về bề mặt vậtliệu tạo nên những cảmgiác khác nhau.Chủ đề 5: Một số vậtliệu sử dụng trongthực hành, sáng tạo mĩthuật- HS biết được sự đa dạngcủa vật liệu sử dụng trongthực hành, sáng tạo mônMĩ thuật.- HS hiểu về bề mặt vậtliệu tạo nên những cảmgiác khác nhau.Tuần 12Tuần 13Tuần 14Tuần 15Tuần 16Tuần 17Chủ đề 6: Biết ơn thầycô- Củng cố kiến thức vềyếu tố chấm, nét, hình,màu cũng như sắp xếphình ảnh chính – phụ...choHS.- HS chọn được hình ảnhvà vẽ được bức tranh yêuthích có chủ đề về thầy cô.- HS thực hiện được cáchoạt động (cắt, vẽ, xé dángiấy bìa...) tạo hình SPMT(làm báo tường) sử dụngtrong ngày Nhà giáo ViệtNam 20-11.Ôn tậpTiết 8: Vẻ đẹp của khối1 TiếtTiết 9: Vẻ đẹp của khối1 TiếtTiết 10: Một số vật liệu sử dụngtrong thực hành, sáng tạo mĩ thuật1 TiếtTiết 11: Một số vật liệu sử dụngtrong thực hành, sáng tạo mĩ thuật1 TiếtTiết 12: Một số vật liệu sử dụngtrong thực hành, sáng tạo mĩ thuật1 TiếtTiết 13: Biết ơn thầy cô1 TiếtLàm bưu thiếp tặng thầycô giáoTiết 14: Biết ơn thầy cô1 TiếtLàm bưu thiếp tặng thầycô giáoTiết 15: Biết ơn thầy cô1 TiếtLàm bưu thiếp tặng thầycô giáoTiết 16: Biết ơn thầy cô1 TiếtLàm bưu thiếp tặng thầycô giáo1 TiếtTuần 18Tuần 19Trưng bày đánh giá cuối học kì I (Tiết 1)Chủ đề 7: Cảnh vậtquanh em- HS biết sự đa dạng củacảnh đẹp trong cuộc sống.- HS sử dụng yếu tố chính– phụ để thể hiện SPMT.- HS sử dụng chất liệuphù hợp trong thực hành.1 TiếtTiết 18: Cảnh vật quanh em1 TiếtTiết 19: Cảnh vật quanh em1 TiếtTiết 20: Cảnh vật quanh em1 TiếtTiết 21: Cảnh vật quanh em1 TiếtTiết 22: Chân dung người thântrong gia đình1 TiếtStem: Album giađìnhTiết 23: Chân dung người thântrong gia đình1 TiếtStem: Album giađìnhTuần 25Tiết 24: Chân dung người thântrong gia đình1 TiếtStem: Album giađìnhTuần 26Tiết 25: Chân dung người thântrong gia đình1 TiếtTiết 26: Sinh hoạt trong gia đình1 TiếtTiết 27: Sinh hoạt trong gia đình1 TiếtTiết 28: Sinh hoạt trong gia đình1 TiếtTiết 29: Sinh hoạt trong gia đình1 TiếtTuần 20Tuần 21Tuần 22Tuần 23Tuần 24Tuần 27Tuần 28Tuần 29Tuần 30Chủ đề 8:Chân dung người thântrong gia đìnhChủ đề 9: Sinh hoạttrong gia đình- HS hiểu về cách thựchành, sáng tạo SPMT thểhiện chân dung.- HS nhận biết cách tạođiểm nhấn cho khuôn mặtcủa nhân vật trong SPMT.- HS khai thác hình ảnh từnhững hoạt động trongsinh hoạt ở gia đình đểthực hành, sáng tạoSPMT.- HS sử dụng vật liệutrong thực hành.Stem: Album giađìnhTuần 31Chủ đề 10: An toàngiao thôngTuần 32Tuần 33- HS biết đến một số quyđịnh của việc tham giaTiết 30: An toàn giao thônggiao thông an toàn.- HS biết sưu tầm, quansát các nội dung, hình ảnh,hình thức và chất liệu thểhiện chủ đề: An toàn giao Tiết 31: An toàn giao thôngthông.- HS hiểu biết về khai tháchình ảnh trong thực hành,sáng tạo SPMT về chủ đề:Tiết 32: An toàn giao thôngAn toàn giao thông.Tuần 34Tiết 33: An toàn giao thôngTuần 35Tiết 35:Trưng bày đánh giá cuối năm1 TiếtTích hợp ATGT:tham gia giaothông an toàn1 TiếtTích hợpATGT:tham gia giaothông an toàn1 TiếtTích hợpATGT:tham gia giaothông an toàn1 TiếtTích hợpATGT:tham gia giaothông an toàn1 TiếtKẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 4- NĂM HỌC 2023 – 2024( Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống- Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnTuần 1Tuần 2Chủ đề/Mạch NDChủ đề 1: Vẻ đẹptrong điêu khắc đìnhlàng Việt NamYêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)Tên bài họcTiếthọc/Thờilượng- HS nhận định được một Chủ đề 1: Vẻ đẹp trong điêu khắc1 Tiếtsố hình thức biểu hiện của đình làng Việt Nam (Tiết 1)điêu khắc đình làng (chạmkhắc gỗ, tượng tròn).Chủ đề 1: Vẻ đẹp trong điêu khắc 1 TiếtNội dung điều chỉnh,bổ sung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)Stem: Lồng đèn trungthuStem: Lồng đèn trungGhi chú- HS biết giới thiệu về vẻđẹp trong điêu khắc đìnhlàng.- HS biết về giá trị thẩmmĩ của di sản mĩ thuật.Tuần 3Tuần 4Tuần 5Tuần 6Tuần 7Tuần 8Chủ đề 2: Một số dạng - HS tìm hiểu các hìnhkhông gian trong tranh thức thể hiện không giantrong tranh dân gian Việtdân gian Việt NamNam để thực hành, sángtạo SPMT.- HS nhận biết được cácdòng tranh dân gian ViệtNam (hình thức sắp xếpnhân vật, màu sắc, tỉlệ,...).- HS biết chủ động tronglựa chọn chất liệu yêuthích và vận dụng tốt cácyếu tố tạo hình đã học đểthực hành sáng tạo.Tuần 9Tuần 10Tuần 11Tuần 12Chủ đề 3: Cảnh đẹpquê hương- HS tìm hiểu về vẻ đẹpquê hương qua ảnh chụpvà qua các tác phẩm mĩthuật để thực hành, sángtạo SPMT.- HS nhận biết và thựchành cách thể hiện khônggian qua mặt phẳng haichiều (chấm, nét, hình,đình làng Việt Nam (Tiết 2)thuChủ đề 1: Vẻ đẹp trong điêu khắc1 Tiếtđình làng Việt Nam (Tiết 3)Stem: Lồng đèn trungthuChủ đề 1: Vẻ đẹp trong điêu khắc1 Tiếtđình làng Việt Nam (Tiết 4)Stem: Lồng đèn trungthuChủ đề 2: Một số dạng không giantrong tranh dân gian Việt Nam 1 Tiết(Tiết 1)Chủ đề 2: Một số dạng không giantrong tranh dân gian Việt Nam 1 Tiết(Tiết 2)Chủ đề 2: Một số dạng không giantrong tranh dân gian Việt Nam 1 Tiết(Tiết 3)Chủ đề 2: Một số dạng không giantrong tranh dân gian Việt Nam 1 Tiết(Tiết 4)Chủ đề 3: Cảnh đẹp quê hương 1 Tiết(Tiết 2)Chủ đề 3: Cảnh đẹp quê hương1 Tiết(Tiết 2)Tích hợp NDGD địaphương: Quê hương emChủ đề 3: Cảnh đẹp quê hương1 Tiết(Tiết 3)Tích hợp NDGD địaphương: Quê hương emChủ đề 3: Cảnh đẹp quê hương 1 TiếtTích hợp NDGD địaphương: Quê hương emmàu sắc, tỉ lệ,...).- HS bước đầu nhận biếtvề màu nóng, lạnh và lựachọn chất liệu yêu thíchđể thực hành sáng tạo.Tuần 13Chủ đề 4: Vẻ đẹptrong cuộc sốngTuần 14- HS biết khai thác chấtliệu từ cuộc sống trongthực hành, sáng tạo SPMTtheo chủ đề.- HS biết và giới thiệu vềvẻ đẹp cuộc sống thôngqua SPMT.Tuần 15Tuần 16Tuần 17Tuần 18Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong cuộc sống1 Tiết(Tiết 1)Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong cuộc sống1 Tiết(Tiết 2)Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong cuộc sống1 Tiết(Tiết 3)Chủ đề 4: Vẻ đẹp trong cuộc sống(Tiết 4)Trưng bày, đánh giá sản phẩmChủ đề 5: Những kỉniệm đẹpTuần 19Tuần 20Tuần 21Tuần 22(Tiết 4)Chủ đề 6: Mái trườngyêu dấu- HS khai thác hình ảnh từnhững kỉ niệm đẹp trongcuộc sống để thực hành,sáng tạo SPMT.- HS sử dụng yếu tố tạohình đã học (chấm, nét,màu,...) thể hiện được sựhài hòa trong cấu trúc, tỉlệ để thể hiện SPMT.- HS sử dụng chất liệuphù hợp trong thực hành.- HS nhận biết các nộidung, hình ảnh, hình thứcvà chất liệu thể hiện chủ1 Tiết1 TiếtChủ đề 5: Những kỉ niệm đẹp (Tiết1 Tiết1)Stem: Hộp đựng yêuthươngChủ đề 5: Những kỉ niệm đẹp (Tiết1 Tiết2)Stem: Hộp đựng yêuthươngChủ đề 5: Những kỉ niệm đẹp (Tiết1 Tiết3)Stem: Hộp đựng yêuthươngChủ đề 5: Những kỉ niệm đẹp (Tiết 1 Tiết4)Stem: Hộp đựng yêuthươngChủ đề 6: Mái trường yêu dấu1 Tiết(Tiết 1)đề Mái trường yêu dấu.- HS có kĩ năng thựchành, sáng tạo SPMT.Tuần 23Chủ đề 6: Mái trường yêu dấu1 Tiết(Tiết 3)Tuần 24Tuần 25Tuần 26Chủ đề 6: Mái trường yêu dấu1 Tiết(Tiết 2)Chủ đề 7: Môi trườngxanh – sạch – đẹp- HS biết vận dụng kiếnthức của các môn họckhác để thể hiện về chủ đềMôi trường xanh-sạchđẹp.- HS hiểu được cách thểhiện ý tưởng về chủ đềbằng hình ảnh và sự cầnthiết của bảo vệ môitrường đối với sự sống.Chủ đề 6: Mái trường yêu dấu 1 Tiết(Tiết 4)Chủ đề 7: Môi trường xanh – sạch1 Tiết– đẹp (Tiết 1)Tích hợp BVMT: Giữ vệsinh cảnh quan trườnglớpChủ đề 7: Môi trường xanh – sạch1 Tiết– đẹp (Tiết 2)Tích hợp BVMT: Giữ vệsinh cảnh quan trườnglớpChủ đề 7: Môi trường xanh – sạch1 Tiết– đẹp (Tiết 3)Tích hợp BVMT: Giữ vệsinh cảnh quan trườnglớpChủ đề 7: Môi trường xanh – sạch1 Tiết– đẹp (Tiết 4)Tích hợp BVMT: Giữ vệsinh cảnh quan trườnglớpChủ đề 8: Quê hương thanh bình1 Tiết(Tiết 1)Tích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênChủ đề 8: Quê hương thanh bình1 Tiết(Tiết 2)Tích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTuần 32Chủ đề 8: Quê hương thanh bình1 Tiết(Tiết 3)Tích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTuần 33Chủ đề 8: Quê hương thanh bình1 Tiết(Tiết 4)Tích hợp GDĐP: Cảnhquan thiên nhiênTuần 27Tuần 28Tuần 29Tuần 30Tuần 31Chủ đề 8: Quê hươngthanh bình. - HS nhận biết các nộidung, hình ảnh, hình thứcvà chất liệu thể hiện chủđề Quê hương thanh bình.- HS nhận biết và sử dụnghiệu quả tư liệu, hình ảnhthể hiện về chủ đề.Tuần 341 TiếtÔn tậpTuần 351 TiếtTrưng bày, đánh giá sản phẩmKẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN MĨ THUẬT KHỐI 5- NĂM HỌC 2023 – 2024Học kì I = 17 tiết- Học kì II = 18 tiết- Cả năm: 35 tiếtTuầnTuần1Tuần 2Tuần 3Tuần 4Chủ đề/Mạch NDYêu cầu cần đạt(CT môn học/HĐ)Tên bài học- Học sinh tiếp xúc, làmquen với tác phẩm “Thường thức Mĩ thuật: Thiếu nữ bên hoa huệ” vàThường thức Mĩ thuật: Xem tranhXem tranh Thiếu nữ tìm hiểu vài nét về tác giả,Thiếu nữ bên hoa huệbên hoa huệhọa sĩ Tô Ngọc Vân.- Học sinh hiểu sơlược về vai trò và ý nghĩaVẽ trang trí: Màu sắc của màu sắc trong trang Vẽ trang trí: Màu sắc trong trangtrong trang trítrítrí.Vẽ tranh:Trường emĐề- Học sinh biết tìmtài chọn những hình ảnh đẹpvề nhà trường để vẽ tranh. Vẽ tranh: Đề tài Trường em- Học sinh hiểu cấutrúc của khối hộp và khốicầu: biết quan sát, nhậnVẽ theo mẫu: Vẽ khối xét, so sánh hình dáng Vẽ theo mẫu: Vẽ khối hộp và khốihộp và khối cầuchung của mẫu và hình cầudáng của từng vật mẫu.Tiếthọc/ThờilượngNội dung điều chỉnh,bổ sung (nội dung, thờilượng, thiết bị dạy họcvà học liệu tham khảo;xây dựng chủ đề học tập,bổ sung tích hợp liênmôn; thời gian và hìnhthức tổ chức…)1 tiết1 tiết1 tiết1tiếtGDĐP. Yêu cảnh vậtthiên nhiênGhi chúTuần 5Tuần 6Tập nặn tạo dáng: Nặn - Học sinh nhận biết được Tập nặn tạo dáng: Nặn con vậthình dáng, đặc điểm củacon vật quen thuộcquen thuộccon vật quen thuộc.- Học sinh nhận biếtVẽ trang trí: Vẽ đối được những họa tiết đốiVẽ trang trí: Vẽ đối xứng qua trụcxứng qua trục.xứng qua trục1 tiết1 tiết- Học sinh biết tìmVẽ tranh: Vẽ đề tài An chọn hình ảnh phù hợp Vẽ tranh: Vẽ đề tài An toàn giaonội dung đề tài.toàn giao thôngthông1 tiếtTuần 8- Học sinh nhận biếtVẽ theo mẫu; Mẫu có được các vật mẫu có dạngVẽ theo mẫu; Mẫu có dạng hìnhdạng hình trụ và hình hình trụ và hình cầu.trụ và hình cầucầu1 tiếtTuần 9- Học sinh làm quenTTMT: Giới thiệu sơ với điêu khắc cổ ViệtTTMT: Giới thiệu sơ lược về điêulược về điêu khắc cổ Nam.khắc cổ Việt Nam.Việt Nam.1 tiếtTuần7Tuần 10Tuần 11Tuần 12Tuần 13- Học sinh nắm đượcVẽ trang trí: Trang trí cách trang trí đối xứng Vẽ trang trí: Trang trí đối xứngqua trục.đối xứng qua trục.qua trục.- Học sinh nắm đượcVẽ tranh: Đề tài ngày cách chọn nội dung vàVẽ tranh: Đề tài ngày Nhà giáoNhà giáo Việt Nam cách vẽ tranh.Việt Nam (20 – 11).(20 – 11).- Học sinh biết so sánhVẽ theo mẫu: Mẫu có tỉ lệ hình và đậm nhạt ởVẽ theo mẫu: Mẫu có hai vật mẫu.hai vật mẫu.hai vật mẫu.- Học sinh nhận biếtđược đặc điểm một sốTập nặn tạo dáng: Tạo dáng người đang hoạtTập nặn tạo dáng: Tạo dáng người.dáng người.động.Giáo dục về an toàn khitham gia giao thôngGDĐP.Yêu quí và vàbảo vệ di sản văn hóadân tộc1 tiết1 tiết1tiết1 tiếtSTEM. Gấp và trang tríthiệp chúc mường thầycô giáoTuần 14Tuần 15Tuần 16Tuần 17Tuần 18Tuần 19Tuần 20Tuần 21Tuần 22- Học sinh thấy đượcVẽ trang trí: Trang trí tác dụng của trang trí Vẽ trang trí: Trang trí đường diềmđường diềm ở đồ vật.đường diềm ở đồ vật.ở đồ vật.1 tiết- Học sinh hiểu biếtthêmvề Quân đội nhânVẽ tranh: Đề tài QuânVẽ tranh: Đề tài Quân độidân Việt Nam.đội1 tiết- Học sinh hiểu đượcVẽ theo mẫu: Mẫu vẽ đặc điểm của mẫu.Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai vậtcó hai vật mẫumẫu1 tiết- Học sinh tiếp xúc,làm quen với tác phẩmThường thức mĩ thuật: “Du kích tập bắn” và hiểuThường thức mĩ thuật: Xem tranhXem tranh Du kích tập vài nét về tác giả hoạ sĩDu kích tập bắnbắnNguyễn Đỗ Cung.- Học sinh thấy được Vẽ trang trí: Trang trí hình chữsự giống nhau và khácVẽ trang trí: Trang trí nhau giữa trang trí hình nhậthình chữ nhậtvuông và hình chữ nhật.- Học sinh biết cáchVễ tranh đề tài: Ngày tìm và sắp xếp hình ảnh Vễ tranh đề tài: Ngày tết, lễ hội vàtết, lễ hội và mùa xuân chính, phụ trong tranh.mùa xuân1 tiết1tiết1 tiết- Học sinh biết so sánhtỉ lệ, đặc điểm riêng vàVẽ theo mẫu: Mẫu vẽ các độ đậm nhạt chính Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai hoặccó hai hoặc ba mẫu vẽ trong mẫu.ba mẫu vẽ1 tiết- Học sinh biết cáchTập năn tạo dáng: Đề nặn các khối hình, có khảTập năn tạo dáng: Đề tài tự chọnnăng quan sát.tài tự chọn1 tiếtVẽ trang trí: Tìm hiểu- Học sinh nhận biết Vẽ trang trí: Tìm hiểu về kiểu chữđặc điểm của kiểu chữ nét1 tiếtGDĐP.Yêu quí và vàbảo vệ di sản văn hóadân tộcvề kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.thanh, nét đậmTuần23Tuần 24Tuần 25Tuần 26Tuần 27Tuần 28Tuần 29Tuần 30in hoa nét thanh, nét đậm- Học sinh nhận ra sựVẽ tranh: Đề tài tự phong phú của đề tài tựVẽ tranh: Đề tài tự chọnchọn.chọn- Học sinh biết so sánhtỉ lệ, đặc điểm riêng vàVẽ theo mẫu: Mẫu vẽ các độ đậm nhạt chính Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có 2 hoặc 3có 2 hoặc 3 vật mẫuvật mẫutrong mẫu.- Học sinh làm quenThườngthức mĩ với tác phẩm “Bác Hồ điThường thức mĩ thuật: Xem tranhthuật: Xem tranh Bác công tác” và tác giảBác Hồ đi công tácNguyễn Thụ.Hồ đi công tác- Học sinh nắm đượcVẽ trang trí: Tập kẽ cách sắp xếp dòng chữVẽ trang trí: Tập kẽ kiểu chữ inkiểu chữ in hoa nét cân đối.hoa nét thanh, nét đậmthanh, nét đậm- Học sinh hiểu thêmvề môi trường và ý nghĩaVẽ tranh: Đề tài môi của môi trường đối vớiVẽ tranh: Đề tài môi trườngtrườngcuộc sống.- Học sinh biết so sánhVẽ theo mẫu: Mẫu có tỉ lệ, đặc điểm riêng vàVẽ theo mẫu: Mẫu có hai hoặc bahai hoặc ba vật mẫu các độ đậm nhạt chínhvật mẫu (vẽ màu)trong mẫu.(vẽ màu)- Học sinh hiểu đượcTập nặn tạo dáng: Đề nội dung một số ngày lễTập nặn tạo dáng: Đề tài ngày hộihội.tài ngày hội- Học sinh hiểu ý Vẽ trangVẽ trang trí: Trang trínghĩacủa báo tường.đầu báo tườngtườngtrí: Trang trí đầu báo1 tiết1tiết1 tiết1 tiết1 tiếtGDĐP.Biết bảo vệ môitrường xung quanh1 tiết1 tiết1tiếtSTEM. Nặn, vẽ, xé dánhđ lễ hộiTuần 31Tuần 32Tuần 33Tuần 34Tuần 35- Học sinh hiểu đượcVẽ tranh: Đề tài Ước nội dung đề tài.Vẽ tranh: Đề tài Ước mơ của emmơ của em1 tiết- Học sinh biết cáchquansát, so sánh nhận raVẽ theo mẫu: Vẽ tĩnhVẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật (vẽ màu)đặc điểm của mẫu.vật (vẽ màu)1 tiết- Học sinh hiểu vai tròVẽ trang trí: Trang trí và ý nghĩa của trại thiếuVẽ trang trí: Trang trí cổng trạicổng trại hoăc lều trại nhi.hoăc lều trại thiếu nhithiếu nhi1 tiết- Học sinh nhận ra sựVẽ tranh: Đề tài tự phong phú của đề tài tựVẽ tranh: Đề tài tự chọnchọn.chọn1 tiết-Thấy được kết quảhọc tập trong năm.Tổng kết năm học:- Nhà trường tổng kết Tổng kết năm học: Trưng bày cácTrưng bày các bàivà thấy được kết quả dạy- bàihọc Mĩ thuật.Vẽ, bài nặnVẽ, bài nặn- Học sinh yêu thíchđẹp,spmtđẹp,spmtmôn Mĩ thuật.1 tiếtBGH. DuyệtTham gia các hoạt độngcắm trại tại địa phươngNgười thực hiệnGiáp Văn Hoàn

Phiếu dự giờ đánh giá giáo viên nước ngoài

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số:       / KH-TCM                      Cao Minh, ngày ......  tháng 9 năm 2022

Bồi dưỡng giáo viên tổ KHTN năm học 2022 – 2023

Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, CBQL  cơ sở  giáo dục Mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ công văn số 1054/SGDĐT-GDTXCN ngày 17/11/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Phòng về việc triển khai  thực hiện bối dưỡng thường xuyên theo TT19/2019/BGDĐT

Căn cứ Hướng dẫn của phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Bảo về Kế hoạch bồi dưỡng CBQL, giáo viên THCS hè năm 2022

Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023 và kế hoạch BDTX của trường THCS Cao Minh.

Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ của tổ KHTN năm học 2022-2023.

Tổ KHTN  trường THCS Cao Minh xây dựng kế hoạch bồi dưỡng giáo viên năm học 2022-2023 như sau:

1. Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng của CB - GV; năng lực tự đánh giá hiệu quả bồi dưỡng thường xuyên; năng lực tổ chức; quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng giáo viên của tổ KHTN nhằm nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục và yêu cầu nghề nghiệp đối với giáo viên.

2. Nâng cao năng lực thực hiện các nhiệm vụ năm học 2022-2023 cho các thành viên trong tổ nhằm duy trì và phát huy kết quả các hoạt động bồi dưỡng đã đạt được.

3. Triển khai công tác bồi dưỡng thường xuyên phải gắn kết chặt chẽ với việc triển khai đánh giá và cán bộ quản lý theo Chuẩn nghề nghiệp và theo chỉ đạo đổi mới giáo dục của ngành. Thực hiện nghiêm túc việc đánh giá kết quả bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên.

4.  Tăng cường năng lực theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên, nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018, áp dụng vào giảng dạy cho học sinh đạt hiệu quả cao.

Bồi d­ưỡng về chuyên môn nghiệp vụ:

- Bồi dưỡng khai thác công nghệ thông tin vào giảng dạy.

-  Bồi dưỡng  dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng, phù hợp với đối tượng dạy học.

-  Bồi dưỡng có nội dung trọng tâm, tập trung vào những vấn đề mới, chương trình giáo dục phổ thông mới, những vấn đề thực tiễn có tính kế thừa qua từng năm học.

- Nội dung bồi dưỡng thiết thực, phù hợp với từng giáo viên và phải bám sát chương trình BDTX của BGD&ĐT đã quy định.

- Cập nhật được các thông tin kiến thức phù hợp với năng lực chuyên môn của bản thân theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên, nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018.

- Giáo viên lựa chọn GVPT 03 nội dung: Phát triển chuyên môn của bản thân.

- Bố trí sắp xếp TKB cho giáo viên khi được phân công đi học các lớp tập huấn chuyên ngành ngắn hạn để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ

- Tham gia dầy đủ các lớp tập huấn do cấp trên tổ chức.

- Các Văn bản chỉ đạo chuyên môn của Sở GD&ĐT – Phòng GD&ĐT.

- Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ của giáo viên: Nghiên cứu khoa học, dạy học tích hợp, liên môn. Đổi mới phương pháp dạy học, Dạy học tự chọn, dạy học tích hợp, đổi mới kiểm tra đánh giá, Kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra, Hướng dẫn sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn,

-  Điều lệ trường học (Tập trung 2 chương : Giáo viên và học sinh).

- Quy chế đánh giá xếp loại học sinh (Thực hiện theo thông tư 26).

- Tổ chức xây dựng các chuyên đề: Công tác chủ nhiệm, học tập và vận dụng Sáng kiến cấp trường.

-  Thông tư 21: Điều lệ thi giáo viên giỏi các cấp.

+ 100% GV không cắt xén chương trình, soạn giáo án hướng dẫn của SGD,  chú trọng soạn theo hướng phát triển năng lực học sinh và hướng dẫn học sinh tự học, bám sát theo chuẩn kiến thức và giảm tải chương trình

+ 100% GV trong tổ thực hiện tốt qui chế chuyên môn.

+ 100% GV nộp giáo án, HSSS đúng thời gian kí duyệt và kiểm tra.

+ 100% giáo viên tham gia tập huấn chuyên môn theo quy định của ngành hoàn thành tốt nhiệm vụ…

+ 100% cán bộ giáo viên đủ điều kiện tham gia phong trào viết SK.

+ 100% GV luôn ý thức tự học tự rèn, học hỏi những ưu điểm của đồng nghiệp, trên báo chí, các phương tiện khác …

+ 100% GV trong tổ tham gia tích cực thi dạy GVG cấp trường đợt 20/11 và đăng kí dạy tốt đợt 8/3. Đăng kí thi GVG thành phố vào tháng 01/2023.

- Tổ chức, thành lập các hội đồng đánh giá, nhận xét sáng kiến của GV trường, …

- Tham gia ra các đề KT, đề KSCL, đề HSG, đề thi vào lớp 10 THPT.

- Học tập nghiên cứu văn bản hướng dẫn cách đánh giá xếp loại hạnh kiểm và học lực của học sinh theo quyết định 26 của  Bộ GD-ĐT.

- Thường xuyên theo dõi, đôn đốc các thành viên trong tổ thực hiện tốt quy chế chuyên môn.

- Phân công GV tham gia các lớp tập huấn ngắn hạn do Sở; Phòng giáo dục tổ chức theo nhóm chuyên môn như sau: (Theo giấy triệu tập của SGD, PGD)

Bằng hình thức giáo viên tự học, bồi dưỡng tại chỗ:

+ Đăng kí học nâng chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ,…

+ Viết sáng kiến tập trung vào các vấn dề: BD HSG, ôn thi vào lớp 10, đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá.

+ Bồi dưỡng thường xuyên bằng hình thức học trực tuyến theo từng Modun.

+ Lên lớp dự giờ, học tập rút kinh nghiệm.

+ Tham gia các buổi tập huấn do Sở GD và PGD tổ chức.

+ Tăng cường công tác kiểm tra, dự giờ giáo viên.

+ Hội thảo đổi mới sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn (Tập trung hội thảo dạy  học định hướng phát triển năng lực học sinh).

+ BDTX theo hình thức học tập từ xa (qua mạng Internet).

- GV Tiếp tục tự bồi dưỡng kiến thức đáp ứng chương chình thay SGK mới và chương trình 2018:

- Tập huấn ra đề kiểm tra định kì, theo ma trận đặc tả.

- Các nhóm chuyên môn xây dựng ma trận đề bài kiểm tra định kì

- Rà soát xây dựng chương trình nhà trường, xây dựng chủ đề dạy học

- Gv xây dựng kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học.

- GV tự bồi dưỡng thông qua các tài liệu, qua mạng.

- Thảo luận thống nhất ma trận đề ra đề,

- Nhóm môn XD các ma trận đề KT từ 45' trở lên thống nhất gửi về PGD.

-GV nghiên cứu chương trình các khối và PPCT dự kiến số tiết từng chuyên đề.

-Nhóm môn thống nhất nội dung, xây dựng

-Nghiên cứu bài dạy chọn đồ dùng phù hợp.

-GV thống nhất ra đề nộp về Tổ và BGH duyệt.

- XD kế hoạch dạy thêm, học thêm

- XD kế hoạch chi tiết theo buổi nộp về BGH, Tổ CM

- GV dạy XD các chuyên đề bồi dưỡng HSG truyền đạt tới HS.

- Chỉ tiêu hợp lý bám vào KQ năm học trước và chỉ tiêu nhà trường

- SHCM: Theo hướng phát triển năng lực HS và nghiên cứu bài học

- Ra đề - Thi KSCL Giữa HKI ( 24-25/10)

- Dự 2 tiết, 01 tiết dự đột xuất, 01 tiết báo trước, KT HS., tư vấn GV

-Thực hiện 2 tiết theo hướng phát triển năng lực học sinh.

- Tổ CM, GV dự tiết SH lớp rút kinh nghiệm , góp ý tiết dạy được hoàn hảo.

- Tiếp tục thi dạy GVG cấp trường

- SHCM tổ XD và lên lớp dạy 02 tiết

- GV Nộp các chủ đề dạy học tích hợp

- GV đăng ký các tiết dạy BGH, tổ CM lên lịch phân công GV dự, chấm đánh giá cho điểm từng tiết dạy.

- BGH, Tổ CM chọn lọc các SK có chất lượng để truyền đạt tới GV

- tổ XD và lên lớp 2 tiết trong đó có 1 tiết theo PP bàn tay nặn bột, 01 tiết theo định hướng phát triển năng lực HS.

- GV cùng nhóm môn thống nhất XD đề cương được tổ CM duyệt triển khai tới HS.

- Các chủ đề nộp về tổ CM, BGH thẩm định trước khi gửi dự thi cấp huyện.

- Tổ, nhóm CM XD nội dung sinh hoạt lên trường học kết nối, Nộp các SP lên trường học kết nối.

- Tập huấn lại việc đánh giá theo TT 26/ BGD ĐT

- GV Tập trung ôn tập các đội tuyển HSG khối 9 thực hành và văn hóa

- Tìm tòi nghiên cứu các đề cho HS làm thử, chấm chữa cho HS.

- Chuẩn bị và hoàn thiện các sản phẩm trình bày trong chuyên đề ngày hội Stem huyện

- Định hướng nâng cao chất lượng điểm các môn thuộc tổ hợp môn

-Báo cáo bài dạy Stem, sản phẩm trưng bày.

- Tăng cường BD HSG các khối 6,7,8

- Kiểm tra HS, dự giờ góp ý thư vấn thúc đẩy.

- Các nhóm môn thống nhất XD đề cương ôn tập và triển khai tới HS.

- SH với ND phát huy năng lực HS và chủ đề ôn tập

- Thống nhất ND ôn tập triển khai đề cương tới HS

- Nội Dung theo hướng nghiên cứu bài học.

- GV bàn bạc thống nhất theo kiến thức trọng tâm theo định hướng của PGD, SGD

- Các tổ viên tổ KHTN (để thực hiện);